TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY

THỨ SÁU, 03/01/2025

perpetrating

audio

/ˈpɜːrpətreɪt/

Vietnam FlagPhạm tội
perpetrating

Câu ngữ cảnh

audio

He is sentenced for a decade for perpetrating a massive fraud.

Dịch

Anh ấy bị giam trong 10 năm vì phạm tội trong một vụ lừa đảo lớn.

TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY

THỨ NĂM, 02/01/2025

immense

audio

/ɪˈmens/

Vietnam Flagbao la, rộng lớn
immense

Câu ngữ cảnh

audio

She gazed at the immense expanse of the sea.

Dịch

Cô nhìn ra vùng biển bao la rộng lớn.

TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY

THỨ TƯ, 01/01/2025

reformed

audio

/rɪˈfɔːrm/

Vietnam Flagcải tổ, Cải cách
reformed

Câu ngữ cảnh

audio

The land law of Vietnam needs to be reformed

Dịch

Luật đất đai của Việt Nam cần được cải cách.

TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY

THỨ BA, 31/12/2024

outlook

audio

/ˈaʊtlʊk/

Vietnam FlagQuan điểm
outlook

Câu ngữ cảnh

audio

When you are young, you usually have a narrow outlook on life.

Dịch

Khi còn trẻ, bạn thường có cái nhìn hạn hẹp về cuộc sống.

TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY

THỨ HAI, 30/12/2024

conventional

audio

/kənˈvenʃənl/

Vietnam FlagThông thường
conventional

Câu ngữ cảnh

audio

They held a conventional wedding in July.

Dịch

Họ tổ chức một đám cưới thông thường vào tháng Bảy.

TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY

CHỦ NHẬT, 29/12/2024

behaviours

audio

/bɪˈheɪvjər/

Vietnam FlagCách cư xử
behaviours

Câu ngữ cảnh

audio

The mother was upset about her daughter's bad behaviours

Dịch

Bà mẹ thất vọng vì những hành vi cư xử tệ của con gái mình.

TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY

THỨ BẢY, 28/12/2024

diet

audio

/ˈdaɪət/

Vietnam FlagChế độ ăn uống
diet

Câu ngữ cảnh

audio

She has been following this diet for 3 weeks.

Dịch

Cô ấy đã theo chế độ ăn uống này được 3 tuần.

TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY

THỨ SÁU, 27/12/2024

revolved

audio

/rɪˈvɑːlv/

Vietnam FlagQuay quanh
revolved

Câu ngữ cảnh

audio

The fan revolved slowly and it broke.

Dịch

Quạt quay chậm và bị vỡ.

TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY

THỨ NĂM, 26/12/2024

confused

audio

/kənˈfjuːzd/

Vietnam FlagBối rối, khó hiểu
confused

Câu ngữ cảnh

audio

The research paper's abstract makes me confused already.

Dịch

Ngay phần lời mở đầu của luận văn đã khiến tôi bối rối.

TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY

THỨ TƯ, 25/12/2024

resolved

audio

/rɪˈzɑːlv/

Vietnam FlagGiải quyết
resolved

Câu ngữ cảnh

audio

The conflict has been resolved

Dịch

Tranh cãi đã được giải quyết.

TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY

THỨ BA, 24/12/2024

explorers

audio

/ɪkˈsplɔːrər/

Vietnam FlagNhà thám hiểm
explorers

Câu ngữ cảnh

audio

A century ago, travelling around the world was the ardent dream of many explorers

Dịch

Một thế kỷ trước, du lịch vòng quanh thế giới là giấc mơ cháy bỏng của nhiều nhà thám hiểm.

TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY

THỨ HAI, 23/12/2024

appreciation

audio

/əˌpriːʃiˈeɪʃn/

Vietnam FlagLòng cảm kích
appreciation

Câu ngữ cảnh

audio

I would like to express my appreciation to you all.

Dịch

Tôi muốn bày tỏ sự cảm kích của tôi tới tất cả các bạn.

TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY

CHỦ NHẬT, 22/12/2024

express

audio

/ɪkˈspres/

Vietnam Flagnói rõ, Rõ ràng
express

Câu ngữ cảnh

audio

He came there with the express purpose of speaking with his manager.

Dịch

Anh ta đến đó với mục đích rõ ràng là nói chuyện với người quản lý của mình.

TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY

THỨ BẢY, 21/12/2024

mixed

audio

/mɪkst/

Vietnam FlagLẫn lộn, pha trộn
mixed

Câu ngữ cảnh

audio

People have mixed views regarding this problem.

Dịch

Mọi người có các quan điểm pha trộn (khác nhau) về vấn đề này.

TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY

THỨ SÁU, 20/12/2024

set a goal

audio

/set ə ɡəʊl/

Vietnam FlagĐặt mục tiêu
set a goal

Câu ngữ cảnh

audio

I set a goal of getting admitted to that prestigious university.

Dịch

Tôi đặt mục tiêu sẽ được nhận vào ngôi trường đại học danh giá đó.

TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY

THỨ NĂM, 19/12/2024

motherhood

audio

/ˈmʌðərhʊd/

Vietnam FlagViệc làm mẹ
motherhood

Câu ngữ cảnh

audio

She's struggling to combine motherhood and her career as a lawyer.

Dịch

Cô ấy đang vật lộn để kết hợp việc làm mẹ với sự nghiệp luật sư của mình.

TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY

THỨ TƯ, 18/12/2024

appetite

audio

/ˈæpɪtaɪt/

Vietnam FlagSự thèm ăn
appetite

Câu ngữ cảnh

audio

The smell of french fries and pizzas instantly stimulates my appetite

Dịch

Mùi khoai tây chiên và pizza làm tôi thèm ăn.

TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY

THỨ BA, 17/12/2024

diminish

audio

/dɪˈmɪnɪʃ/

Vietnam FlagLàm giảm đi
diminish

Câu ngữ cảnh

audio

I don't wish to diminish the importance of their contribution.

Dịch

Tôi không muốn làm giảm tầm quan trọng của những đóng góp từ họ.

TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY

THỨ HAI, 16/12/2024

abandon

audio

/əˈbændən/

Vietnam FlagTừ bỏ, rời bỏ
abandon

Câu ngữ cảnh

audio

I had to abandon the car by the side of the road.

Dịch

Tôi phải bỏ lại chiếc xe ở bên vệ đường.

TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY

CHỦ NHẬT, 15/12/2024

distorted

audio

/dɪˈstɔːrtɪd/

Vietnam FlagBị bóp méo
distorted

Câu ngữ cảnh

audio

The newspaper gives the reader a distorted picture of what is happening.

Dịch

Bài báo cung cấp cho độc giả một bức tranh bị bóp méo về những gì đang xảy ra.