TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY

THỨ NĂM, 27/03/2025

rotate

audio

/ˈrəʊteɪt/

Vietnam FlagXoay tròn
rotate

Câu ngữ cảnh

audio

I can rotate the wheel by myself.

Dịch

Tôi có thể tự mình xoay cái bánh xe.

TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY

THỨ TƯ, 26/03/2025

enrich

audio

/ɪnˈrɪtʃ/

Vietnam FlagLàm giàu
enrich

Câu ngữ cảnh

audio

Bedtime stories help enrich children's imagination.

Dịch

Những câu chuyện kể trước giờ đi ngủ giúp làm giàu trí tưởng tượng của trẻ.

TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY

THỨ BA, 25/03/2025

technician

audio

/tekˈnɪʃn/

Vietnam FlagKĩ thuật viên
technician

Câu ngữ cảnh

audio

My uncle works as a technician at the company.

Dịch

Bác tôi làm chuyên viên kĩ thuật của công ty.

TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY

THỨ HAI, 24/03/2025

luxurious

audio

/lʌɡˈʒʊriəs/

Vietnam FlagSang trọng
luxurious

Câu ngữ cảnh

audio

The car felt luxurious

Dịch

Chiếc xe tạo cảm giác rất sang trọng.

TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY

CHỦ NHẬT, 23/03/2025

absorb

audio

/əbˈzɔːrb/

Vietnam FlagHấp thụ, thẩm thấu
absorb

Câu ngữ cảnh

audio

It takes your skin about 5 minutes to absorb the moisturizer.

Dịch

Da bạn mất khoảng 5 phút để thẩm thấu kem dưỡng ẩm.

TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY

THỨ BẢY, 22/03/2025

typically

audio

/ˈtɪpɪkli/

Vietnam Flagđặc thù
typically

Câu ngữ cảnh

audio

Tropical rainforests are typically characterized by high temperatures and heavy rainfall throughout the year.

Dịch

Rừng mưa nhiệt đới thường có đặc trưng là nhiệt độ cao và lượng mưa lớn quanh năm.

TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY

THỨ SÁU, 21/03/2025

mother tongue

audio

/ˈmʌðər ˈtʌŋ/

Vietnam FlagTiếng mẹ đẻ
mother tongue

Câu ngữ cảnh

audio

Vietnamese is my mother tongue .

Dịch

Tiếng Việt là ngôn ngữ mẹ đẻ của tôi.

TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY

THỨ NĂM, 20/03/2025

mature

audio

/məˈtʃʊr/

Vietnam FlagTrưởng thành
mature

Câu ngữ cảnh

audio

She tries to look mature and sophisticated.

Dịch

Cô ấy cố gắng để mình trông trưởng thành và sành điệu.

TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY

THỨ TƯ, 19/03/2025

looking back

audio

/lʊk bæk/

Vietnam FlagNhìn lại
Looking back

Câu ngữ cảnh

audio

Looking back my childhood makes me nostalgic.

Dịch

Nhìn lại tuổi thơ của mình khiến tôi bồi hồi và luyến tiếc quá khứ.

TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY

THỨ BA, 18/03/2025

malnutrition

audio

/ˌmælnuˈtrɪʃn/

Vietnam FlagSự suy dinh dưỡng
malnutrition

Câu ngữ cảnh

audio

Nearly half of the population is suffering from malnutrition

Dịch

Gần một nửa dân số đang gặp vấn đề suy dinh dưỡng.

TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY

THỨ HAI, 17/03/2025

define

audio

/dɪˈfaɪn/

Vietnam Flagđịnh hình
define

Câu ngữ cảnh

audio

Many factors define your personality.

Dịch

Có rất nhiều nhân tố định hình tính cách của bạn.

TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY

CHỦ NHẬT, 16/03/2025

retirement

audio

/rɪˈtaɪərmənt/

Vietnam FlagSự nghỉ hưu
retirement

Câu ngữ cảnh

audio

After his retirement the company's sales figure plummeted.

Dịch

Sau khi ông ấy nghỉ hưu, doanh thu của công ty lao dốc.

TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY

THỨ BẢY, 15/03/2025

theme

audio

/θiːm/

Vietnam FlagNhạc chủ đề
theme

Câu ngữ cảnh

audio

He wrote the theme to the hit TV series.

Dịch

Anh ấy viết nhạc chủ đề cho seri phim truyền hình nổi tiếng.

TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY

THỨ SÁU, 14/03/2025

eradicated

audio

/ɪˈrædɪkeɪt/

Vietnam FlagDiệt trừ
eradicated

Câu ngữ cảnh

audio

This epidemic disease has been completely eradicated

Dịch

Bệnh dịch này đã được xoá bỏ hoàn toàn.

TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY

THỨ NĂM, 13/03/2025

advantageous

audio

/ˌædvənˈteɪdʒəs/

Vietnam Flagcó lợi, Có lợi thế
advantageous

Câu ngữ cảnh

audio

This policy is advantageous to small companies.

Dịch

Chính sách này có lợi đối với các công ty nhỏ.

TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY

THỨ TƯ, 12/03/2025

be triggered

audio

/ˈtrɪɡər/

Vietnam FlagGây ra, khởi động
be triggered

Câu ngữ cảnh

audio

Allergies can be triggered by a change in weather conditions.

Dịch

Chứng dị ứng có thể bị gây ra vì một sự thay đổi thời tiết.

TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY

THỨ BA, 11/03/2025

meteor

audio

/ˈmiːtiər/

Vietnam FlagSao băng
meteor

Câu ngữ cảnh

audio

You should make a wish if you see a meteor

Dịch

Bạn nên ước một điều gì đó khi nhìn thấy sao băng.

TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY

THỨ HAI, 10/03/2025

decline

audio

/dɪˈklaɪn/

Vietnam FlagSự giảm xuống
decline

Câu ngữ cảnh

audio

2019 witnessed a decline in the number of students graduating from the university.

Dịch

Năm 2019 đã chứng kiến một sự giảm đi trong số lượng sinh viên tốt nghiệp trường đại học đó.

TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY

CHỦ NHẬT, 09/03/2025

invention

audio

/ɪnˈvenʃn/

Vietnam FlagSự phát minh
invention

Câu ngữ cảnh

audio

Turning an invention from an idea into a money-making product is a long job.

Dịch

Biến một phát minh từ ý tưởng thành sản phẩm kiếm ra tiền là một việc lâu dài.

TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY

THỨ BẢY, 08/03/2025

consider

audio

/kənˈsɪdər/

Vietnam FlagCân nhắc
consider

Câu ngữ cảnh

audio

I think you should consider these options carefully.

Dịch

Tôi nghĩ bạn nên cân nhắc những lựa chọn này cẩn thận.