TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
rotate

/ˈrəʊteɪt/


Câu ngữ cảnh

I can rotate the wheel by myself.
Tôi có thể tự mình xoay cái bánh xe.
TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
enrich

/ɪnˈrɪtʃ/


Câu ngữ cảnh

Bedtime stories help enrich children's imagination.
Những câu chuyện kể trước giờ đi ngủ giúp làm giàu trí tưởng tượng của trẻ.
TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
technician

/tekˈnɪʃn/


Câu ngữ cảnh

My uncle works as a technician at the company.
Bác tôi làm chuyên viên kĩ thuật của công ty.
TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
luxurious

/lʌɡˈʒʊriəs/


Câu ngữ cảnh

The car felt luxurious
Chiếc xe tạo cảm giác rất sang trọng.
TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
absorb

/əbˈzɔːrb/


Câu ngữ cảnh

It takes your skin about 5 minutes to absorb the moisturizer.
Da bạn mất khoảng 5 phút để thẩm thấu kem dưỡng ẩm.
TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
typically

/ˈtɪpɪkli/


Câu ngữ cảnh

Tropical rainforests are typically characterized by high temperatures and heavy rainfall throughout the year.
Rừng mưa nhiệt đới thường có đặc trưng là nhiệt độ cao và lượng mưa lớn quanh năm.
TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
mother tongue

/ˈmʌðər ˈtʌŋ/


Câu ngữ cảnh

Vietnamese is my mother tongue .
Tiếng Việt là ngôn ngữ mẹ đẻ của tôi.
TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
mature

/məˈtʃʊr/


Câu ngữ cảnh

She tries to look mature and sophisticated.
Cô ấy cố gắng để mình trông trưởng thành và sành điệu.
TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
looking back

/lʊk bæk/


Câu ngữ cảnh

Looking back my childhood makes me nostalgic.
Nhìn lại tuổi thơ của mình khiến tôi bồi hồi và luyến tiếc quá khứ.
TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
malnutrition

/ˌmælnuˈtrɪʃn/


Câu ngữ cảnh

Nearly half of the population is suffering from malnutrition
Gần một nửa dân số đang gặp vấn đề suy dinh dưỡng.
TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
define

/dɪˈfaɪn/


Câu ngữ cảnh

Many factors define your personality.
Có rất nhiều nhân tố định hình tính cách của bạn.
TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
retirement

/rɪˈtaɪərmənt/


Câu ngữ cảnh

After his retirement the company's sales figure plummeted.
Sau khi ông ấy nghỉ hưu, doanh thu của công ty lao dốc.
TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
theme

/θiːm/


Câu ngữ cảnh

He wrote the theme to the hit TV series.
Anh ấy viết nhạc chủ đề cho seri phim truyền hình nổi tiếng.
TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
eradicated

/ɪˈrædɪkeɪt/


Câu ngữ cảnh

This epidemic disease has been completely eradicated
Bệnh dịch này đã được xoá bỏ hoàn toàn.
TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
advantageous

/ˌædvənˈteɪdʒəs/


Câu ngữ cảnh

This policy is advantageous to small companies.
Chính sách này có lợi đối với các công ty nhỏ.
TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
be triggered

/ˈtrɪɡər/


Câu ngữ cảnh

Allergies can be triggered by a change in weather conditions.
Chứng dị ứng có thể bị gây ra vì một sự thay đổi thời tiết.
TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
meteor

/ˈmiːtiər/


Câu ngữ cảnh

You should make a wish if you see a meteor
Bạn nên ước một điều gì đó khi nhìn thấy sao băng.
TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
decline

/dɪˈklaɪn/


Câu ngữ cảnh

2019 witnessed a decline in the number of students graduating from the university.
Năm 2019 đã chứng kiến một sự giảm đi trong số lượng sinh viên tốt nghiệp trường đại học đó.
TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
invention

/ɪnˈvenʃn/


Câu ngữ cảnh

Turning an invention from an idea into a money-making product is a long job.
Biến một phát minh từ ý tưởng thành sản phẩm kiếm ra tiền là một việc lâu dài.
TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
consider

/kənˈsɪdər/


Câu ngữ cảnh

I think you should consider these options carefully.
Tôi nghĩ bạn nên cân nhắc những lựa chọn này cẩn thận.