TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY

THỨ NĂM, 24/07/2025

interpretation

audio

/ɪnˌtɜːrprəˈteɪʃn/

Vietnam Flagsự hiểu
interpretation

Câu ngữ cảnh

audio

His evidence suggests a different interpretation of the events.

Dịch

Bằng chứng của ông ấy gợi ra một cách giải thích khác về các sự kiện.

TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY

THỨ TƯ, 23/07/2025

career

audio

/kəˈrɪr/

Vietnam FlagSự nghiệp
career

Câu ngữ cảnh

audio

The contract with Sony was such an extraordinary milestone in his music career

Dịch

Hợp đồng với Sony thực sự là một dấu mốc đặc biệt trong sự nghiệp âm nhạc của anh ấy.

TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY

THỨ BA, 22/07/2025

sign language

audio

/ˈsaɪn læŋɡwɪdʒ/

Vietnam FlagNgôn ngữ ký hiệu
sign language

Câu ngữ cảnh

audio

She is fluent in sign language and can communicate effectively with deaf individuals.

Dịch

Cô ấy thông thạo ngôn ngữ ký hiệu và có thể giao tiếp hiệu quả với những người khiếm thính.

TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY

THỨ HAI, 21/07/2025

ludicrous

audio

/ˈluːdɪkrəs/

Vietnam Flaglố bịch, lố lăng
ludicrous

Câu ngữ cảnh

audio

He looked ludicrous in that suit.

Dịch

Anh ta trông thật lố bịch trong bộ quần áo đó.

TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY

CHỦ NHẬT, 20/07/2025

tranquil

audio

/ˈtræŋkwɪl/

Vietnam Flaglặng lẽ
tranquil

Câu ngữ cảnh

audio

He stared at the tranquil surface of the lake.

Dịch

Anh nhìn chằm chằm vào mặt hồ tĩnh lặng.

TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY

THỨ BẢY, 19/07/2025

assignment

audio

/əˈsaɪnmənt/

Vietnam Flaggiao việc
assignment

Câu ngữ cảnh

audio

She received a special assignment to lead a new project for the company.

Dịch

Cô ấy nhận được một nhiệm vụ đặc biệt để dẫn dắt một dự án mới cho công ty.

TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY

THỨ SÁU, 18/07/2025

fumes

audio

/fjuːmz/

Vietnam FlagKhí
fumes

Câu ngữ cảnh

audio

Exhaust fumes from vehicles is one of the main causes of air pollution.

Dịch

Khí thải từ xe cộ là một trong những nguyên nhân gây ra ô nhiễm không khí.

TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY

THỨ NĂM, 17/07/2025

transport

audio

/ˈtrænspɔːrt/

Vietnam Flagchuyên chở
transport

Câu ngữ cảnh

audio

You can use Amazon's service to transport your goods.

Dịch

Bạn có thể sử dụng dịch vụ của Amazon để vận chuyển hàng hóa.

TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY

THỨ TƯ, 16/07/2025

strain

audio

/streɪn/

Vietnam FlagSự căng thẳng
strain

Câu ngữ cảnh

audio

The dispute has put a strain on their friendship.

Dịch

Cuộc tranh cãi đã làm căng thẳng tình bạn của hai người.

TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY

THỨ BA, 15/07/2025

habitats

audio

/ˈhæbɪtæt/

Vietnam FlagMôi trường sống
habitats

Câu ngữ cảnh

audio

The natural habitats of many species are threatened by illegal logging.

Dịch

Môi trường sống tự nhiên của rất nhiều loài đang bị đe dọa bởi việc chặt phá rừng bất hợp pháp.

TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY

THỨ HAI, 14/07/2025

inspired

audio

/ɪnˈspaɪər/

Vietnam FlagTruyền cảm hứng
inspired

Câu ngữ cảnh

audio

My father has inspired me to do this project.

Dịch

Bố tôi đã truyền cảm hứng cho tôi làm dự án án này.

TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY

CHỦ NHẬT, 13/07/2025

atmosphere

audio

/ˈætməsfɪr/

Vietnam FlagBầu không khí
atmosphere

Câu ngữ cảnh

audio

The atmosphere in the room was so stuffy I could hardly breathe.

Dịch

Bầu không khí trong căn phòng quá ngột ngạt khiến tôi gần như không thở được.

TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY

THỨ BẢY, 12/07/2025

skills

audio

/skɪl/

Vietnam FlagKỹ năng
skills

Câu ngữ cảnh

audio

Pottery making needs a lot of professional skills

Dịch

Làm đồ gốm cần rất nhiều kỹ năng chuyên nghiệp.

TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY

THỨ SÁU, 11/07/2025

kindergarten

audio

/ˈkɪndərɡɑːrtn/

Vietnam FlagTrường mẫu giáo
kindergarten

Câu ngữ cảnh

audio

My younger sister goes to a nearby kindergarten

Dịch

Em gái tôi học ở trường mẫu giáo gần nhà.

TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY

THỨ NĂM, 10/07/2025

ambiguous

audio

/æmˈbɪɡjuəs/

Vietnam FlagMập mờ
ambiguous

Câu ngữ cảnh

audio

There are some ambiguous statements in his speech.

Dịch

Có một số tuyên bố mơ hồ trong bài phát biểu của anh ấy.

TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY

THỨ TƯ, 09/07/2025

precious

audio

/ˈpreʃəs/

Vietnam FlagQuý, quý báu
precious

Câu ngữ cảnh

audio

Platinum and gold are precious metals.

Dịch

Bạch kim và vàng là những kim loại quý.

TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY

THỨ BA, 08/07/2025

artificial

audio

/ˌɑːrtɪˈfɪʃl/

Vietnam FlagKhông tự nhiên
artificial

Câu ngữ cảnh

audio

A job interview is a very artificial situation.

Dịch

Phỏng vấn xin việc là một tình huống hoàn toàn do con người tạo ra.

TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY

THỨ HAI, 07/07/2025

editor

audio

/ˈedɪtər/

Vietnam FlagBiên tập viên
editor

Câu ngữ cảnh

audio

He works as an editor of a famous fashion magazine.

Dịch

Anh ấy là một biên tập viên cho một tạp chí thời trang nổi tiếng.

TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY

CHỦ NHẬT, 06/07/2025

murdered

audio

/ˈmɜːrdər/

Vietnam FlagÁm sát, giết hại
murdered

Câu ngữ cảnh

audio

Her husband was murdered by gunmen

Dịch

Chồng cô ấy bị giết bởi vài người có súng.

TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY

THỨ BẢY, 05/07/2025

outdoor

audio

/ˈaʊtdɔːr/

Vietnam FlagBên ngoài
outdoor

Câu ngữ cảnh

audio

I decide to build an outdoor swimming pool for the kids.

Dịch

Tôi quyết định sẽ xây một bể bơi ngoài trời cho lũ trẻ.