TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
imminent
/ˈɪmɪnənt/
Câu ngữ cảnh
Tension between the two countries is growing so a war is imminent
Căng thẳng giữa hai nước đang gia tăng nên một cuộc chiến sắp xảy ra.
TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
developing
/dɪˈveləpɪŋ/
Câu ngữ cảnh
Vietnam is a developing country.
Việt Nam là một quốc gia đang phát triển.
TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
primary school
/ˈpraɪməri skuːl/
Câu ngữ cảnh
My mother is a teacher of a primary school .
Mẹ của tôi là giáo viên tại một trường tiểu học.
TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
problematic
/ˌprɑːbləˈmætɪk/
Câu ngữ cảnh
The situation is more problematic than they first thought.
Tình hình rắc rối hơn họ nghĩ.
TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
rechargeable
/ˌriːˈtʃɑːrdʒəbl/
Câu ngữ cảnh
This device is rechargeable
Thiết bị này có thể được sạc lại.
TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
blue-collar
/ˌbluː ˈkɑːlər/
Câu ngữ cảnh
All the regional funds had combined into a national health fund for blue-collar workers.
Tất cả các quỹ khu vực đã kết hợp thành quỹ y tế quốc gia dành cho công nhân cổ cồn.
TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
stage
/steɪdʒ/
Câu ngữ cảnh
I do not propose to reveal details at this stage
Tôi không đề xuất tiết lộ các chi tiết ở bước này.
TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
prospects
/ˈprɑːspekt/
Câu ngữ cảnh
Some invaluable training will offer you career prospects
Việc được đào tạo tốt sẽ cho bạn triển vọng nghề nghiệp tốt.
TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
campaign
/kæmˈpeɪn/
Câu ngữ cảnh
They decided to adopt this marketing campaign
Họ đã quyết định thực hiện chiến dịch quảng bá này.
TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
social welfare
/ˈsəʊʃl ˈwelfer/
Câu ngữ cảnh
Public health and social welfare received one of the biggest expenditure cuts of all the public sectors.
Mảng y tế cộng đồng và phúc lợi xã hội nằm trong số các mảng bị cắt giảm nhiều nhất trong tất cả các lĩnh vực công.
TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
remote control
/rɪˌməʊt kənˈtrəʊl/
Câu ngữ cảnh
This device is operated with a remote control .
Thiết bị này được khởi chạy bằng một chiếc điều khiển từ xa.
TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
evolved
/ɪˈvɑːlv/
Câu ngữ cảnh
The company has evolved into a major chemical manufacturer.
Công ty đã phát triển thành một nhà sản xuất hóa chất lớn.
TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
studious
/ˈstjuːdiəs/
Câu ngữ cảnh
She is a very studious and smart student.
Cô ấy là một học sinh ham học và thông minh.
TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
perpetrating
/ˈpɜːrpətreɪt/
Câu ngữ cảnh
He is sentenced for a decade for perpetrating a massive fraud.
Anh ấy bị giam trong 10 năm vì phạm tội trong một vụ lừa đảo lớn.
TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
immense
/ɪˈmens/
Câu ngữ cảnh
She gazed at the immense expanse of the sea.
Cô nhìn ra vùng biển bao la rộng lớn.
TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
reformed
/rɪˈfɔːrm/
Câu ngữ cảnh
The land law of Vietnam needs to be reformed
Luật đất đai của Việt Nam cần được cải cách.
TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
outlook
/ˈaʊtlʊk/
Câu ngữ cảnh
When you are young, you usually have a narrow outlook on life.
Khi còn trẻ, bạn thường có cái nhìn hạn hẹp về cuộc sống.
TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
conventional
/kənˈvenʃənl/
Câu ngữ cảnh
They held a conventional wedding in July.
Họ tổ chức một đám cưới thông thường vào tháng Bảy.
TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
behaviours
/bɪˈheɪvjər/
Câu ngữ cảnh
The mother was upset about her daughter's bad behaviours
Bà mẹ thất vọng vì những hành vi cư xử tệ của con gái mình.
TỪ VỰNG IELTS MỖI NGÀY
diet
/ˈdaɪət/
Câu ngữ cảnh
She has been following this diet for 3 weeks.
Cô ấy đã theo chế độ ăn uống này được 3 tuần.